Trường Dân Tộc Nội Trú Tiếng Anh Là Gì

Trường Dân Tộc Nội Trú Tiếng Anh Là Gì

Ngày 25/5, Trường Phổ thông dân tộc Nội trú Trung học cơ sở (PTDTNT THCS) Trà Lĩnh (Trùng Khánh) tổng kết năm học 2023 - 2024; chia tay học sinh khối 9 niên khóa 2020 - 2024.

Ngày 25/5, Trường Phổ thông dân tộc Nội trú Trung học cơ sở (PTDTNT THCS) Trà Lĩnh (Trùng Khánh) tổng kết năm học 2023 - 2024; chia tay học sinh khối 9 niên khóa 2020 - 2024.

Điều kiện để đăng ký thường trú ở Việt Nam là gì?

Để công dân có thể đăng ký thường trú, cần đáp ứng các điều kiện sau:

Sau khi chuyển đến chỗ ở hợp pháp mới và đáp ứng đủ điều kiện đăng ký thường trú trong vòng 12 tháng, công dân cần thực hiện đăng ký thường trú. Sau khi hoàn tất đăng ký, thông tin về nơi thường trú mới sẽ được cập nhật vào Cơ sở dữ liệu về cư trú.

Cách dùng "permanent residence" trong câu

"Permanent residence" có thể được sử dụng ở đầu, giữa hoặc cuối câu. Tuy nhiên, nó thường được sử dụng ở đầu câu để nhấn mạnh ý nghĩa của nó.

My permanent residence is in Ho Chi Minh City.She has permanent residence in the United States."Permanent residence" cũng có thể được sử dụng trong các câu phức tạp. Trong trường hợp này, nó thường được sử dụng ở đầu mệnh đề phụ để giới thiệu thông tin về nơi thường trú của một người.

He is a permanent resident of Vietnam, where he was born and raised.She will permanently reside in the United States, where she has found a good job

Qua bài viết trên, ACC Group hy vọng bạn nắm rõ thế nào là thường trú trong tiếng Anh.

Địa chỉ thường trú tiếng Anh là gì? Đây là câu hỏi bạn có thể gặp khi làm việc với tài liệu quốc tế hoặc đối tác nước ngoài. Bài viết này sẽ giải thích cách dịch và hiểu đúng về địa chỉ thường trú trong tiếng Anh, cùng với các thông tin hữu ích khác từ AZTAX. Hãy cùng tìm hiểu để nắm bắt đầy đủ kiến thức cần thiết khi gặp phải thuật ngữ này nhé!

Cấu trúc loại từ của Nơi thường trú trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, "permanent residence" có thể được sử dụng theo nhiều cách khác nhau. Nó có thể được sử dụng như một danh từ, một tính từ hoặc một động từ.

Khi được sử dụng như một danh từ, "permanent residence" có nghĩa là nơi một người có nhà chính và nơi họ dự định sống vĩnh viễn.

My permanent residence is in Ho Chi Minh City. (Nơi thường trú của tôi là thành phố Hồ Chí Minh.)She has permanent residence in the United States. (Cô ấy có nơi thường trú ở Hoa Kỳ.)

Khi được sử dụng như một tính từ, "permanent residence" có nghĩa là vĩnh viễn hoặc lâu dài.

He is a permanent resident of Vietnam. (Anh ấy là thường trú nhân của Việt Nam.)She has a permanent residence permit. (Cô ấy có giấy phép cư trú vĩnh viễn.)

Khi được sử dụng như một động từ, "permanently reside" có nghĩa là sống ở một nơi nào đó vĩnh viễn hoặc lâu dài.

He permanently resides in the United States. (Anh ấy sống vĩnh viễn ở Hoa Kỳ.)She will permanently reside in Vietnam. (Cô ấy sẽ sống vĩnh viễn ở Việt Nam.)

Địa chỉ thường trú được định nghĩa là gì?

Dựa trên quy định tại khoản 8 Điều 2 của Luật Cư trú 2020, địa chỉ thường trú là nơi công dân cư trú ổn định và lâu dài, đã được thực hiện đăng ký thường trú.

Xem thêm: Phân biệt nơi cư trú và thường trú

Dịch vụ làm thẻ thường trú cho người nước ngoài tại AZTAX

AZTAX cung cấp dịch vụ làm thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam với quy trình chuyên nghiệp và hiệu quả. Chúng tôi hỗ trợ cá nhân từ nhiều quốc gia trong việc hoàn thành các thủ tục pháp lý phức tạp, đảm bảo bạn có thể cư trú lâu dài và hợp pháp tại Việt Nam.

Lợi ích khi sử dụng dịch vụ làm thẻ thường trú của AZTAX:

Hy vọng bài viết đã giúp bạn hiểu rõ hơn về địa chỉ thường trú tiếng Anh là gì và cách sử dụng chính xác trong các tình huống pháp lý và hành chính. Việc nắm vững thuật ngữ này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi xử lý các tài liệu quốc tế. Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc có bất kỳ câu hỏi nào, đừng ngần ngại liên hệ với AZTAX qua HOTLINE: 0932.383.089. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và đồng hành cùng bạn! Cảm ơn bạn đã tin tưởng và theo dõi AZTAX!

Xem thêm: Địa chỉ thường trú là gì?

Xem thêm: Hướng dẫn cách tra mã hộ khẩu thường trú

Bồn tắm những năm gần đây đã không còn là một sản phẩm quá xa xỉ với chúng ta nữa rồi. Cách đây nhiều năm trước, bồn tắm còn là một thứ quá xa vời mà chúng ta chỉ có thể thấy được trên những bộ phim hoặc trong những lần đi du lịch ở khách sạn cao cấp.

Khi mà cuộc sống về vật chất và tinh thần của con người ngày một được cải thiện hơn thì bồn tắm cũng theo đó mà len lỏi đến từng ngôi nhà, chiễm chệ một góc trong phòng tắm. Và nó cũng là nơi để con người trút bỏ hết mệt mỏi, căng thẳng sau một ngày làm việc vất vả.

Ấy vậy mà có một thực tế khá thú vị là chúng ta đều biết về bồn tắm nhưng lại ít biết về bồn tắm tiếng anh là gì, cách gọi bồn tắm trong tiếng anh sao cho đúng. Bài viết sau chúng ta cùng tìm hiểu về bồn tắm tiếng anh gọi là gì và những điều cần biết xung quanh món đồ nội thất quan trọng này.

Trước khi tìm hiều bồn tắm trong tiếng anh là gì thì chúng ta cùng đi sơ tìm hiểu về định nghĩa của bồn tắm đã. Chỉ cần bạn gõ lên Google dòng chữ:” Bồn tắm là gì?” thì cũng có cả tá câu trả lời hiện ra cho bạn tìm hiểu rồi.

Cụ thể ở đây, bồn tắm được biết đến là một thiết bị nội thất phòng tắm với thiết kế có hình dáng giống như một chiếc thùng chứa lớn, giúp giữ nước bên trong để con người có thể tắm rửa, vệ sinh cá nhân, ngâm mình trong làn nước ấm áp.

Các loại chất liệu thường được sử dụng để tạo ra một chiếc bồn tắm đó là: Gốm, nhựa acrylic, composite, sứ, đá,… thay thế cho các vật liệu được sử dụng trước đây như thép, gang, gỗ. Bồn tắm thường được đặt trong phòng tắm, có thể được lắp ráp bố trí độc lập hoặc kết hợp với vòi hoa sen.

Những đoạn nào sử dụng địa chỉ thường trú bằng tiếng Anh?

Một số cụm từ liên quan đến "permanent residence"

Các khu vực không được phép đăng ký thường trú tại Việt Nam

Theo Điều 23 Luật Cư trú 2020, các địa điểm sau không đủ điều kiện để đăng ký thường trú:

Bồn tắm đọc tiếng Anh là gì?

Ở đây chúng ta sẽ tìm hiểu về từ thường được sử dụng nhất: Bathtub – bồn tắm nằm. Đối với từ vựng này có 2 cách phát âm khác nhau giữa Anh-Anh và Anh-Mỹ.

Đối với Anh-Anh, nó được phát âm theo phiên âm: /ˈbɑːθ.tʌb/, còn đối với Anh–Mỹ thì được phiên âm thành: /ˈbæθ.tʌb/. Bathtub là một danh từ.

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge thì từ Bathtub dùng để chỉ về: a long plastic, metal, or ceramic container that is filled with water so that you can sit or lie in it to wash your whole body. Dịch theo tiếng việt có nghĩa là: “Một thùng dài bằng nhựa, kim loại hoặc gốm chứa đầy nước để bạn có thể ngồi hoặc nằm trong đó để rửa toàn thân”

Bất cứ một món đồ vật nào cũng đều có một lịch sử hình thành rất thú vị, và theo thời gian thì chúng sẽ ngày càng được cải thiện về chất liệu, mẫu mã, kiểu dáng để ngày càng phù hợp với nhu cầu sử dụng của con người.

Qua bài viết này chắc là bạn đã biết bồn tắm tiếng anh là gì và lịch sử hình thành nên chiếc bồn tắm mà chúng ta đã sử dụng ngày nay. Nếu còn bất cứ thông tin nào cần tìm hiểu về bồn tắm, hãy để Nội Thất An Dân chia sẻ thêm với bạn nhé.

Trong tiếng Anh, địa chỉ thường trú được gọi là gì?

Địa chỉ thường trú trong tiếng Anh là permanent address.

Ngoài ra còn một số cụm từ liên quan đến địa chỉ thường trú bằng tiếng Anh như sau:

Xem thêm: Nơi ở hiện tại là gì?

Thủ tục xóa đăng ký thường trú ở Việt Nam

Để thực hiện xóa đăng ký thường trú theo quy định của Điều 7 Nghị định 62/2021/NĐ-CP, bạn cần thực hiện các bước sau:

Bước 1: Trong vòng 01 ngày kể từ khi nhận được quyết định hủy bỏ đăng ký thường trú từ thủ trưởng cấp trên trực tiếp, hoặc ngay sau khi cơ quan có thẩm quyền ra quyết định hủy bỏ đăng ký thường trú, cơ quan đăng ký cư trú phải thực hiện việc xóa đăng ký thường trú và cập nhật thông tin này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu về cư trú.

Bước 2: Nếu không thuộc trường hợp quy định ở bước 1, trong thời gian 07 ngày kể từ khi hộ gia đình có người cần xóa đăng ký thường trú, người thuộc diện xóa đăng ký thường trú hoặc đại diện hộ gia đình phải nộp hồ sơ xóa đăng ký đến cơ quan đăng ký cư trú. Hồ sơ bao gồm:

Bước 3: Các cơ quan hoặc đơn vị quản lý người học tập, công tác hoặc làm việc trong lực lượng vũ trang nhân dân cần gửi văn bản đề nghị đến cơ quan đăng ký cư trú trên địa bàn. Văn bản cần nêu rõ:

Bước 4: Cơ quan đăng ký cư trú phải hoàn tất việc xóa đăng ký thường trú trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. Đồng thời, cơ quan phải cập nhật việc xóa vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu về cư trú.