Điểm Tham Quan Tiếng Anh Là Gì

Điểm Tham Quan Tiếng Anh Là Gì

Cùng học thêm một số cụm từ tiếng anh liên quan đến địa điểm du lịch (tourist attraction) nha!

Cùng học thêm một số cụm từ tiếng anh liên quan đến địa điểm du lịch (tourist attraction) nha!

Những ví dụ tiếng Anh có từ “sightseeing ticket” (vé tham quan) cho bạn tham khảo

Trên đây là những thông tin giải đáp câu hỏi “Vé tham quan tiếng Anh là gì?”  mà SGMoving vừa chia sẻ đến các bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên sẽ bạn có thêm nhiều kiến thức hữu ích về những từ tiếng anh cũng như ngữ pháp liên quan đến lĩnh vực vận tải.

sgmoving.vn kênh thông tin lĩnh vực vận tải, review các công ty chuyển nhà, chuyển văn phòng, chuyển kho xưởng, chuyển máy móc, chuyển phế liệu xây dựng.

Fanpage: https://www.facebook.com/sgmovingvn

Email: [email protected]

Điểm tham quan du lịch (tiếng Anh: Tourist attraction) là các địa điểm, hàng hoá, phong tục và sự kiện thu hút sự quan tâm của khách.

Điểm tham quan du lịch trong tiếng Anh gọi là: Tourist attraction.

Điểm tham quan du lịch chỉ một loạt các địa điểm, hàng hoá, phong tục và sự kiện có các đặc điểm riêng hoặc địa điểm riêng trong một bối cảnh cụ thể, thu hút sự quan tâm của khách.

Cụm từ đi cùng với từ vựng sightseeing (tham quan tiếng Anh)

Dưới đây là một số cụm từ thường được sử dụng cùng với tham quan trong tiếng Anh:

Tham quan trong Tiếng Anh là gì?

Như bạn đã biết, Tham quan là hoạt động của khách du lịch khi được đến thăm nơi có tài nguyên du lịch. Mục đích chủ yếu của tham quan là tìm hiểu, thưởng thức những giá trị của tài nguyên du lịch.Tham quan được sử dụng khá phổ biến trong các ngành du lịch và trong cuộc sống hàng ngày,..

Thật vậy, thuật ngữ đặc biệt này trong tiếng anh cũng có nghĩa tương tự. Tham quan tiếng anh được dịch sang tiếng anh là sightseeing

Những ví dụ của từ Sightseeing - Tham quan tiếng anh

Một số ví dụ của từ Tham quan tiếng anh

Thông tin chi tiết của từ Tham quan tiếng anh

Từ Sightseeing có cách phát âm không khó và được phiên âm như sau:

Thông tin chi tiết của từ Tham quan tiếng anh

Sightseeing trong tiếng anh có một số cụm từ, cụm danh từ thông dụng sau. Khi ghép và trở thành cụm từ,Sightseeing có thể mang một nghĩa hoàn toàn khác mà không nhất thiết phải là Tham quan.

Một số cụm có chứa từ Sightseeing

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng tham quan tiếng Anh kèm dịch

John: How was your sightseeing trip in London?

Sarah: It was amazing! I visited Big Ben, the Tower of London, and Buckingham Palace.

John: Did you take a sightseeing tour?

Sarah: Yes, I joined a guided tour on a double-decker bus.

John: Did you have a sightseeing itinerary?

Sarah: I had a rough plan but left some time for exploring on my own.

John: Did you have a sightseeing guide?

Sarah: Yes, the guide shared interesting facts about the places we visited.

John: Did you buy any souvenirs?

Sarah: Yes, I got some keychains and postcards. They'll remind me of the trip.

John: Chuyến tham quan của bạn ở London thế nào?

Sarah: Tuyệt vời, John! Tôi đã đi tham quan Big Ben, Tháp London và Cung điện Buckingham.

John: Bạn có tham gia chuyến tham quan không?

Sarah: Đúng vậy. Tôi đã tham gia một chuyến tham quan có hướng dẫn viên trên xe buýt hai tầng.

John: Bạn có lịch trình tham quan không?

Sarah: Tôi có một kế hoạch tương đối nhưng cũng để thời gian tự do khám phá.

John: Bạn có hướng dẫn viên tham quan không?

Sarah: Có, hướng dẫn viên đã chia sẻ những thông tin thú vị về những địa điểm chúng tôi tham quan.

John: Bạn đã mua đồ lưu niệm không?

Sarah: Có, tôi đã mua một số chìa khóa và bưu thiếp làm đồ lưu niệm. Chúng sẽ nhắc tôi về những khoảnh khắc tuyệt vời tại London.

Bài chia sẻ trên đây của hoctienganhnhanh.vn đã mang đến cho bạn những kiến thức hữu ích và đầy thú vị. Hãy cùng nhau lan tỏa tình yêu du lịch và trau dồi vốn từ vựng của mình, để mỗi chuyến đi trở thành một trải nghiệm tuyệt vời và không thể quên! Với vốn từ mới này, bạn sẽ có khả năng giao tiếp một cách tự tin với người địa phương, hiểu rõ hơn về nền văn hóa địa phương và tận hưởng mọi khoảnh khắc trong chuyến đi của mình.

Tiếng Anh được nói bởi hơn 1.5 tỷ người trên toàn thế giới. Học tiếng Anh với những ưu điểm độc đáo của Fluency, bạn có thể học nói một cách hiệu quả thông qua ứng dụng và giúp bản thân mình mở khóa tiềm năng ngôn ngữ của bạn.

Bạn là một người thích đi du lịch và muốn học thêm từ vựng tiếng anh.Hôm nay, bạn muốn tìm hiểu về từ Tham quan nhằm làm phong phú vốn từ của mình. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về chủ đề Tham quan tiếng anh qua bài chia sẻ bên dưới.

Một số từ vựng khác liên quan đến Du lịch

Một số từ vựng tiếng Anh về chủ đề Du lịch

Dưới đây là một số từ vựng thuộc chủ đề du lịch mà có thể bạn đã biết qua:

(đồ, dịch vụ…) miễn phí, đi kèm

chương trình người dùng thường xuyên

Bên trên là những chia sẻ của Studytienganh.vn về Tham quan tiếng anh là gì. Hy vọng chúng hữu ích và giúp bạn bổ sung nhiều kiến thức để sớm trở thành người thành thạo tiếng anh để có thể đi du lịch khắp thế giới. Chúc bạn thành công!

Phân loại điểm tham quan du lịch

Các điểm tham quan du lịch được nhóm thành hai loại lớn: “Các điểm thiên nhiên” và “Biểu thị văn hoá”.

- “Các điểm du lịch thiên nhiên” gồm các khu bảo tồn. Đây là những khu vực được bảo vệ vì môi trường, văn hoá hoặc các giá trị tương tự của chúng. Có một loạt các loại khu vực được bảo vệ.

Chúng có thể là khác biệt về mức độ bảo vệ chúng và bởi luật pháp của mỗi quốc gia hay qui định áp dụng cho chúng bởi một tổ chức quốc tế.

Ví dụ các công viên, khu bảo tồn thiên nhiên và các khu bảo tồn động vật hoang dã. Có hơn 147.000 khu bảo tồn trên thế giới.

Theo Uỷ ban Thế giới về khu bảo tồn, tỉ lệ các khu bảo tồn mặt đất và biển trên khắp thế giới đã tăng lên 10,9% trong hai thập kỉ qua (2009). Trong trường hợp các quốc gia kém phát triển, tỉ lệ là 9,5% .

Các loại hình điểm tham quan du lịch thiên nhiên: Núi; Đồng bằng; Sa mạc; Hồ; Sông; Rừng; Nước ngầm; Hiện tượng hang động; Hiện tượng địa chấ;t Vùng ven biển hoặc Môi trường biển; Đảo; Khu bảo tồn.

- “Các biểu thị văn hoá” gồm các điểm tham quan du lịch lịch sử và dân tộc học.

+ Lịch sử: Tập hợp các điểm và sự kiện quá khứ được coi là có giá trị hoặc đóng góp cho một cộng đồng nào đó. Chúng được thể hiện trong các tác phẩm kiến trúc, các khu khảo cổ, bảo tàng, các mỏ cũ và các bộ sưu tập tư nhân.

+ Dân tộc học: các điểm tham quan du lịch nêu bật những biểu hiện truyền thống vẫn còn giá trị về phong tục của con người và các cộng đồng của họ. Gồm sự có mặt của các nhóm thiểu số và các khu định cư của họ, kiến trúc bản địa, các sự kiện tôn giáo, âm nhạc và điệu múa, thủ công, hội chợ và chợ, thức ăn và đồ uống.

Các loại hình điểm tham quan du lịch: Lịch sử; Dân tộc học; Kĩ thuật và khoa học; Biểu thị đương đại và nghệ thuật; Các sự kiện đã có chương trình (M.I.C.E.); Các sự kiện thể thao Các sự kiện tôn giáo.

(Tài liệu tham khảo: Bộ công cụ Hướng dẫn Giảm nghèo thông qua Du lịch, Tổ chức Lao động Quốc tế - ILO, bản dịch tiếng Việt thuộc về Dự án “Chương trình Phát triển Năng lực Du lịch có Trách nhiệm với Môi trường và Xã hội)

Tham quan tiếng Anh là sightseeing, là hoạt động mà người ta thực hiện để khám phá, tìm hiểu và trải nghiệm địa điểm, khu vực hoặc đối tượng.

Khi tiếp tục hành trình khám phá thế giới và thực hiện ước mơ du lịch của mình, việc làm phong phú từ vựng tiếng Anh, đặc biệt là vốn từ về chủ đề Tham quan là điều vô cùng quan trọng. Đó là lý do tại sao hôm nay học tiếng Anh sẽ cùng bạn khám phá từ vựng tiếng Anh về tham quan, giúp bạn trở thành một nhà du lịch thông thái.

Tham quan được dịch sang tiếng Anh là sightseeing.

Tham quan tiếng Anh là sightseeing, là động từ nói về việc đi tham quan, khám phá, hoặc thưởng ngoạn một địa điểm, địa danh hoặc danh lam thắng cảnh. Đây là hoạt động mà người ta thực hiện để khám phá và tìm hiểu về các địa điểm du lịch, nghệ thuật, văn hóa, lịch sử hoặc thiên nhiên.

Khi tham quan, người ta thường tham gia vào các hoạt động như đi bộ, tham quan bằng xe, tham gia các tour du lịch hoặc tham quan các điểm đến theo nhóm hoặc tự do. Mục đích của việc tham quan có thể là vui chơi, học tập, tận hưởng cảnh đẹp hoặc trải nghiệm văn hóa.

Cách phát âm Từ Sightseeing như sau: